본문 바로가기

Thôi의 다의어(Từ đa nghĩa)

by lifehistory 2021. 8. 30.
728x90
반응형

 

1. 그만하다/중지하다

Tôi đã thôi việc công ty từ tuần trước.

나는 지난 주부터 회사 일을 그만두었다.

 

Trời đã thôi mưa.

* thôi mưa = tạnh mưa

비가 그쳤다.

 

khi nào gặp được cô ấy mới thôi.

그녀를 만날 때까지 찾기 그만하지 않다

 

2. 그냥 어쩔 수 없이 그만하고 없던 걸로 하자

Được thì được, không được thì thôi.

잘 되었으면 좋고 잘 안 되었으면 괜찮다.

 

3. 말을 그만하다 / 더 할 말이 없다

Không tin thì thôi

믿든가 말든가(안 믿으면 관두자)

 

4. 범위의 한도 / 한계를 표현한다

Tớ chỉ ăn một bát này thôi.

내가 이 밥 그릇만 먹을게.

 

Hãy tha thứ cho anh lần này thôi.

이번만 용서 해 줘요.

* tha thứ 용서하다

 

5. 어쩔 수 없이 동의한다 / 억지로 받아들이다

Thôi được, để tôi suy nghĩ thêm.

알겠어, 내가 생각을 좀 해볼게요.

 

Thôi đành vậy.

어쩔 수 없죠 뭐

 

không sao ạ. Chỉ bị thương nhẹ thôi.

괜찮아요. 살짝 다친 뿐이에요.

 

6. 상대방한테 안심시키거나 걱정하지 않게 한다.

Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

모든 일이 잘 될 거에요.

 

7. 감탄표현 - 아쉬움을 표현하다

Thôi xong

헐~

 

8. 어떤 일이 일어나지 않게 막거나 거절할 때 쓰인다.

thôi, đừng khóc nữa.

울지 마

 

Thôi, mình không nhận đâu.

됐어요. 내가 안 받을게요.

 

9. 한 참

Chạy một thôi mới đuổi kịp cô ấy.

한 참 달려야 그녀를 잡을 수 있었다.

*đuổi kịp 따라잡다

 

Cô ấy phải giải thích một thôi.

그녀가 한참 설명해야 했다.

 

 

1. 그만하다/중지하다

Tôi đã thôi việc công ty từ tuần trước.

나는 지난 주부터 회사 일을 그만두었다.

 

Trời đã thôi mưa.

* thôi mưa = tạnh mưa

비가 그쳤다.

 

khi nào gặp được cô ấy mới thôi.

그녀를 만날 때까지 찾기 그만하지 않다

 

2. 그냥 어쩔 수 없이 그만하고 없던 걸로 하자

Được thì được, không được thì thôi.

잘 되었으면 좋고 잘 안 되었으면 괜찮다.

 

3. 말을 그만하다 / 더 할 말이 없다

Không tin thì thôi

믿든가 말든가(안 믿으면 관두자)

 

4. 범위의 한도 / 한계를 표현한다

Tớ chỉ ăn một bát này thôi.

내가 이 밥 그릇만 먹을게.

 

Hãy tha thứ cho anh lần này thôi.

이번만 용서 해 줘요.

* tha thứ 용서하다

 

5. 어쩔 수 없이 동의한다 / 억지로 받아들이다

Thôi được, để tôi suy nghĩ thêm.

알겠어, 내가 생각을 좀 해볼게요.

 

Thôi đành vậy.

어쩔 수 없죠 뭐

 

không sao ạ. Chỉ bị thương nhẹ thôi.

괜찮아요. 살짝 다친 뿐이에요.

 

6. 상대방한테 안심시키거나 걱정하지 않게 한다.

Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

모든 일이 잘 될 거에요.

 

7. 감탄표현 - 아쉬움을 표현하다

Thôi xong

헐~

 

8. 어떤 일이 일어나지 않게 막거나 거절할 때 쓰인다.

thôi, đừng khóc nữa.

울지 마

 

Thôi, mình không nhận đâu.

됐어요. 내가 안 받을게요.

 

9. 한 참

Chạy một thôi mới đuổi kịp cô ấy.

한 참 달려야 그녀를 잡을 수 있었다.

*đuổi kịp 따라잡다

 

Cô ấy phải giải thích một thôi.

그녀가 한참 설명해야 했다.

 

728x90
반응형

댓글