Thôi의 다의어(Từ đa nghĩa)
1. 그만하다/중지하다
Tôi đã thôi việc công ty từ tuần trước.
나는 지난 주부터 회사 일을 그만두었다.
Trời đã thôi mưa.
* thôi mưa = tạnh mưa
비가 그쳤다.
khi nào gặp được cô ấy mới thôi.
그녀를 만날 때까지 찾기 그만하지 않다
2. 그냥 어쩔 수 없이 그만하고 없던 걸로 하자
Được thì được, không được thì thôi.
잘 되었으면 좋고 잘 안 되었으면 괜찮다.
3. 말을 그만하다 / 더 할 말이 없다
Không tin thì thôi
믿든가 말든가(안 믿으면 관두자)
4. 범위의 한도 / 한계를 표현한다
Tớ chỉ ăn một bát này thôi.
내가 이 밥 그릇만 먹을게.
Hãy tha thứ cho anh lần này thôi.
이번만 용서 해 줘요.
* tha thứ 용서하다
5. 어쩔 수 없이 동의한다 / 억지로 받아들이다
Thôi được, để tôi suy nghĩ thêm.
알겠어, 내가 생각을 좀 해볼게요.
Thôi đành vậy.
어쩔 수 없죠 뭐
không sao ạ. Chỉ bị thương nhẹ thôi.
괜찮아요. 살짝 다친 뿐이에요.
6. 상대방한테 안심시키거나 걱정하지 않게 한다.
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
모든 일이 잘 될 거에요.
7. 감탄표현 - 아쉬움을 표현하다
Thôi xong
헐~
8. 어떤 일이 일어나지 않게 막거나 거절할 때 쓰인다.
thôi, đừng khóc nữa.
울지 마
Thôi, mình không nhận đâu.
됐어요. 내가 안 받을게요.
9. 한 참
Chạy một thôi mới đuổi kịp cô ấy.
한 참 달려야 그녀를 잡을 수 있었다.
*đuổi kịp 따라잡다
Cô ấy phải giải thích một thôi.
그녀가 한참 설명해야 했다.
1. 그만하다/중지하다
Tôi đã thôi việc công ty từ tuần trước.
나는 지난 주부터 회사 일을 그만두었다.
Trời đã thôi mưa.
* thôi mưa = tạnh mưa
비가 그쳤다.
khi nào gặp được cô ấy mới thôi.
그녀를 만날 때까지 찾기 그만하지 않다
2. 그냥 어쩔 수 없이 그만하고 없던 걸로 하자
Được thì được, không được thì thôi.
잘 되었으면 좋고 잘 안 되었으면 괜찮다.
3. 말을 그만하다 / 더 할 말이 없다
Không tin thì thôi
믿든가 말든가(안 믿으면 관두자)
4. 범위의 한도 / 한계를 표현한다
Tớ chỉ ăn một bát này thôi.
내가 이 밥 그릇만 먹을게.
Hãy tha thứ cho anh lần này thôi.
이번만 용서 해 줘요.
* tha thứ 용서하다
5. 어쩔 수 없이 동의한다 / 억지로 받아들이다
Thôi được, để tôi suy nghĩ thêm.
알겠어, 내가 생각을 좀 해볼게요.
Thôi đành vậy.
어쩔 수 없죠 뭐
không sao ạ. Chỉ bị thương nhẹ thôi.
괜찮아요. 살짝 다친 뿐이에요.
6. 상대방한테 안심시키거나 걱정하지 않게 한다.
Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
모든 일이 잘 될 거에요.
7. 감탄표현 - 아쉬움을 표현하다
Thôi xong
헐~
8. 어떤 일이 일어나지 않게 막거나 거절할 때 쓰인다.
thôi, đừng khóc nữa.
울지 마
Thôi, mình không nhận đâu.
됐어요. 내가 안 받을게요.
9. 한 참
Chạy một thôi mới đuổi kịp cô ấy.
한 참 달려야 그녀를 잡을 수 있었다.
*đuổi kịp 따라잡다
Cô ấy phải giải thích một thôi.
그녀가 한참 설명해야 했다.