베트남어 복습) 직장 전화 표현

lifehistory 2021. 8. 2. 23:22
728x90
반응형

Alo

여보세요.

 

Xin hỏi đó có phải là + N + không (ạ) ?

거기 ~ 맞아요?

 

1. 전화를 걸 때...

Chào anh. Em là Lan, gọi cho anh từ công ty thương mại Việt Hàn.

Bây giờ anh có thể nói chuyện một lát được không ạ?

안녕하세요. 한베무역회사에서 전화한 Lan이라고 합니다.

지금 잠깐 통화 가능하세요?

 

Làm ơn cho tôi gặp (nói chuyện với) + 누구

누구랑 통화 연결 부탁드립니다.

 

ex) Làm ơn cho tôi gặp anh Nam-trưởng phòng marketing.

Nam 마켓팅 실장님과 연결 부탁드립니다.

 

Làm ơn - 공손하게 도움을 요청하는 뜻.

 

2. 전화를 받을 때...

Alo, nhà hàng Hàn Quốc xin nghe

감사합니다. 한국 식당입니다.

 

Xin lỗi, ai đấy ạ?

죄송한데 누구세요?

 

Bạn vui lòng đợi (giữ máy) một lát ạ.

잠깐만 기다리세요.

 

Any ấy đang không có ở đay.

Bạn có muốn để lại tin nhắn không?

그가 지금 자리에 없습니다. 메세지를 남기시겠어요?

 

Bạn gọi nhầm máy rồi.

전화를 잘못 걸었습니다.

 

Xin lỗi, bây giờ tôi có việc một chút

Tôi sẽ gọi lại sau.

죄송한데 지금 볼 일이 있어서 나중에 전화를 드릴게요.

 

Tôi không nghe rõ lắm.

Bạn có thể nói lại được không?

저 잘 안 들립니다.

다시 말해 주시겠어요?

 

 3. 전화 끊기

Cảm ơn anh.

Tôi sẽ gọi lại sau.

감사합니다.

다시 전화 드릴게요.

 

Cảm ơn anh đã gọi điện cho tôi.

전화해 줘서 감사합니다.

 

Chào + 인칭대명사 / Tạm biệt + 인칭대명사

안녕히 계세요.

 

 

 

 

 

728x90
반응형