계절과 날씨 (Mùa và thời tiết)

lifehistory 2021. 4. 27. 19:11
728x90
반응형

 Từ của tiếng Hàn hôm nay

# 계절과 날씨 (Mùa và thời tiết)

 

 

 한국어

베트남어 

 봄

 mùa xuân

 여름

 mùa hè

 가을

 mùa thu

 겨울

 mùa đông

 건기

 mùa khô

 우기

 mùa mưa

 따뜻하다

 ấm áp

 덥다

 nóng

 쌀쌀하다

 se se lạnh

 춥다

 lạnh

 비가 오다 / 내리다

 trời mưa

 비가 그치다

 mưa tạnh

 눈이 오다 / 내리다

 tuyết rơi

 눈이 그치다

 tuyết ngừng rơi

 맑다

 trong

 흐리다

 âm u

 바람이 불다

 gió thổi

 

 구름이 끼다

 nhiều mây

 해(태양)

 mặt trời

 비

 mưa

 눈

 tuyết

 구름

 mây

 기온

 nhiệt độ không khí

 영상

 trên không độ, độ dương

 영하

 dưới không độ, độ âm

 도

 độ

 태풍

 bão

 천둥, 번개

 sấm, sét

 홍수

 

구문연습

1. Trời tiết hôm nay thế nào?

오늘 날씨 어때요?

2. Thời tiết hôm nay rất đẹp.

오늘 날씨 너무 좋다.

 

3. Trời đang mưa.

비가 와요.

 

4. Tuyết đang rơi.

눈이 와요.

 

5. Trời nhiều mây.

구름이 꼈어요.

 

6. Trời có sương mù.

안개가 꼈어요.

* sương mù : 안개

7. Trời đang có gió.

바람이 불고 있다.

 

8. Trời nóng quá.

날씨가 너무 덥다.

 

9. Trời ấm.

따뜻하다.

 

10. Thời lạnh.

춥다.

 

11. Trời mát.

시원하다.

 

12. Trời có sấm.

천둥이 치다.

* sấm : 천둥

13. Trời có bão.

폭풍우가 몰아치다.

* bão : 태풍, 폭풍

14. Tôi lạnh quá.

나는 너무 춥다.

 

15. Mặt trời đang tỏa sáng.

해가 쨍쨍하다

* tỏa sáng : 빛나다, 번쩍거리다

16. Nhiệt độ là bao nhiêu?

기온이 얼마에요?

 

17. Nhiệt độ là 22℃

온도는 22도입니다.

 

18. Trời lạnh cóng.

추위에 몸이 떨리다.

* lạnh cóng : 추위에 몸이 떨리는

19. Trời đang mưa như trút nước.

비가 무섭게 내린다.

* trút nước : 들이붓다

 

20. Ngoài trời có lạnh không?

밖에 날씨가 춥니?

 

21. Chúng ta sẽ có thời tiết tốt trong vài ngày tới chứ?

우리는 다음 몇일동안 좋은 날씨일까?

* vài ngày : 몇몇의

*tới : 도착하다, 다음의

22. Thời tiết hôm qua thế nào?

어제 날씨는 어때요?

 

23. Trời khá lạnh.

날씨가 너무 춥다.

 

TP. Bắc Ninh 박닌시

 

trời nhiều mây

구름이 많은 하늘

 

Hôm nay : Hiện tại, trời nhiều mây, Nhiệt độ  cao nhất sẽ là 29º,

Đêm nay có mây vài nơi với nhiệt độ thấp nhất là 24º

오늘 : 현재, 구름이 많은 하늘, 가장 높은 기온은 29도 일 것이다,

밤에는 가장 낮은 기온 24도와 함께 몇몇의 장소에 구름이 있다.

 

MT MỌC (mặt trời mọc) : 해가 떠오르다

MT LẶN (mặt trời lặn) : 해가 지다

Chào bạn. Hẹn gặp lại. 
 
 
 
 
 

sương mù

sương mù

728x90
반응형