계절과 날씨 (Mùa và thời tiết)
Từ của tiếng Hàn hôm nay
# 계절과 날씨 (Mùa và thời tiết)
한국어 |
베트남어 |
봄 |
mùa xuân |
여름 |
mùa hè |
가을 |
mùa thu |
겨울 |
mùa đông |
건기 |
mùa khô |
우기 |
mùa mưa |
따뜻하다 |
ấm áp |
덥다 |
nóng |
쌀쌀하다 |
se se lạnh |
춥다 |
lạnh |
비가 오다 / 내리다 |
trời mưa |
비가 그치다 |
mưa tạnh |
눈이 오다 / 내리다 |
tuyết rơi |
눈이 그치다 |
tuyết ngừng rơi |
맑다 |
trong |
흐리다 |
âm u |
바람이 불다 |
gió thổi |
구름이 끼다 |
nhiều mây |
해(태양) |
mặt trời |
비 |
mưa |
눈 |
tuyết |
구름 |
mây |
기온 |
nhiệt độ không khí |
영상 |
trên không độ, độ dương |
영하 |
dưới không độ, độ âm |
도 |
độ |
태풍 |
bão |
천둥, 번개 |
sấm, sét |
홍수 |
lũ |
구문연습
1. Trời tiết hôm nay thế nào?
오늘 날씨 어때요?
2. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
오늘 날씨 너무 좋다.
3. Trời đang mưa.
비가 와요.
4. Tuyết đang rơi.
눈이 와요.
5. Trời nhiều mây.
구름이 꼈어요.
6. Trời có sương mù.
안개가 꼈어요.
* sương mù : 안개
7. Trời đang có gió.
바람이 불고 있다.
8. Trời nóng quá.
날씨가 너무 덥다.
9. Trời ấm.
따뜻하다.
10. Thời lạnh.
춥다.
11. Trời mát.
시원하다.
12. Trời có sấm.
천둥이 치다.
* sấm : 천둥
13. Trời có bão.
폭풍우가 몰아치다.
* bão : 태풍, 폭풍
14. Tôi lạnh quá.
나는 너무 춥다.
15. Mặt trời đang tỏa sáng.
해가 쨍쨍하다
* tỏa sáng : 빛나다, 번쩍거리다
16. Nhiệt độ là bao nhiêu?
기온이 얼마에요?
17. Nhiệt độ là 22℃
온도는 22도입니다.
18. Trời lạnh cóng.
추위에 몸이 떨리다.
* lạnh cóng : 추위에 몸이 떨리는
19. Trời đang mưa như trút nước.
비가 무섭게 내린다.
* trút nước : 들이붓다
20. Ngoài trời có lạnh không?
밖에 날씨가 춥니?
21. Chúng ta sẽ có thời tiết tốt trong vài ngày tới chứ?
우리는 다음 몇일동안 좋은 날씨일까?
* vài ngày : 몇몇의
*tới : 도착하다, 다음의
22. Thời tiết hôm qua thế nào?
어제 날씨는 어때요?
23. Trời khá lạnh.
날씨가 너무 춥다.
TP. Bắc Ninh 박닌시
trời nhiều mây
구름이 많은 하늘
Hôm nay : Hiện tại, trời nhiều mây, Nhiệt độ cao nhất sẽ là 29º,
Đêm nay có mây vài nơi với nhiệt độ thấp nhất là 24º
오늘 : 현재, 구름이 많은 하늘, 가장 높은 기온은 29도 일 것이다,
밤에는 가장 낮은 기온 24도와 함께 몇몇의 장소에 구름이 있다.
MT MỌC (mặt trời mọc) : 해가 떠오르다
MT LẶN (mặt trời lặn) : 해가 지다
